Bảng giá
Thi công thép tiền chế
Tiết kiệm |
Cơ bản |
Cao cấp |
|
4Tr2 /m²(Dùng cho nhà cho thuê dạng phòng trọ tầng) |
4Tr5 /m²(Dùng cho nhà cho thuê dạng căn hộ mini) |
4Tr9 /m²(Dùng cho nhà cho thuê dạng căn hộ cao cấp) |
|
Phần thô | |||
1. Thép | Possco Hàn Quốc | Possco Hàn Quốc | Possco Hàn Quốc |
2. Xi Măng | Sao Mai, Hà Tiên | Sao Mai, Hà Tiên | Holcim, Hà Tiên |
3. Cát | Tân Ba | Tân Ba | Sao Mai, Hà Tiên |
4. Đá | Hóa An | Hóa An | Hóa An |
5. Tường | Khung xương: 30×30 mm, 50×50 mm Tấm cemboard 6 mm và 8 mm |
Khung xương: 30×30 mm, 50×50 mm Tấm cemboard 8 mm |
Tuynel Đồng Nai |
6. Dây Điện | Sino | Cadivi | Cadivi |
7. Ống nước | Bình Minh loại 2 | Bình Minh loại 1 | Bình Minh loại 1 |
8. Bê tông | Trộn thủ công | Trộn thủ công | Trộn thủ công |
Phần hoàn thiện | |||
9. Gạch lót sàn | 115.000 /m² | 130.000 /m² | 185.000 /m² |
10. Gạch ốp tường, nền, WC, bếp | 100.000 /m² | 115.000 /m² | 140.000 /m² |
11. Gạch len tường | Cùng loại gạch nền | Cùng loại gạch nề | Cùng loại gạch nề |
12. Đá Granit mặt cầu thang | Tím Mông Cổ | Đen huế hoặc tương đương | Kim Sa Trung |
13. Đá Granit mặt bếp | Tím Suối Lâu | Đen Huế | Kim Sa Trung |
14. Lan can cầu thang, Lan can mặt tiền, khung sắt bảo vệ | Sắt hộp dày 1.5 mm- sơn dầu | Kính cường lực 8 mm | Kính cường lực 10 mm |
15. Tay vịn cầu thang | Sắt | Xoan đào | Căm xe |
16. Cửa cổng | Sắt hộp, 30×60 dày 1.4 mm | Sắt hộp 40×80 dày 1.5 mm | Sắt hộp 50×100 dày 1.5 mm |
17. Cửa đi chính | Nhôm kính hệ 700 750.000 /m2 |
Nhôm kính hệ 1000, kính 8 mm 1.200.000 /m2 |
MDF 2.100.000 /m2 |
18. Cửa đi phòng | Nhôm kính hệ 700 750.000 /m2 |
Nhôm kính hệ 1000, kính 8 mm 1.200.000 /m2 |
MDF 2.100.000 /m2 |
19. Cửa sổ các loại | Sắt hộp khung bao 13×26 kính 5 mm | Sắt hộp khung bao 30×60 kính 5 mm | Sắt hộp khung bao 40×80 kính 5 mm |
20. Cửa WC | Nhôm kính hệ 700 | Nhôm kính hệ 1000 | Căm xe |
21. Khóa cửa | 100.000 /bộ | 150.000 /bộ | 220.000 /bộ |
22. Sơn Nước | Ngoại thất: Maxilite Nội thất: Maxilite |
Ngoại thất: Maxilite Nội thất: Maxilite |
Ngoại thất: Joton Nội thất: Joton |
23. Matit | Việt Mỹ | Joton | Joton |
24. Sơn dầu | Bạch Tuyết | Dulux | Dulux |
25. Thiết bị công tắc điện | Sino | Sino | Panasonic |
26. Thiết bị chiếu sáng phòng ngủ, phòng khách, phòng bếp | Bóng đèn điện quang 120.000 /bộ |
Bóng đèn điện quang 350.000 /bộ |
Bóng đèn Philips 1.200.000 /bộ |
27. Thiết bị chiếu sáng nhà vệ sinh | Bóng đèn điện quang 90.000 /bộ |
Bóng đèn điện quang 120.000 /bộ |
Bóng đèn điện quang 500.000 /bộ + Gương soi |
28. Bồn cầu | Inax 850.000 /bộ |
Inax 1.000.000 /bộ |
Inax 1.500.000 /bộ |
29. Lavabo + Chân treo | Inax 1.000.000 /bộ |
Inax 1.200.000 /bộ |
Inax 1.750.000 /bộ |
30. Vòi rửa lavabo (nóng, lạnh) | Không sử dụng | 400.000 /bộ | 800.000 /bộ |
31. Vòi tắm sen (nóng, Lạnh) | 400.000 /bộ | 600.000 /bộ | 900.000 /bộ |
32. Vòi xịt bồn cầu | 160.000 /bộ | 180.000 /bộ | 220.000 /bộ |
33. Vòi rửa sân nhà | 80.000 /bộ | 100.000 /bộ | 160.000 /bộ |
34. Gương soi nhà vệ sinh | 140.000 /bộ | 160.000 /bộ | 200.000 /bộ |
35. Phiễu thu sàn | 30.000 /bộ | 40.000 /bộ | 80.000 /bộ |
36. Hộp đựng giấy nhà vệ sinh | 40.000 /bộ | 60.000 /bộ | 100.000 /bộ |
37. Bồn nước | Bồn inox Tân Á Đại Thànhx 3.000.000 /cái |
Bồn inox Tân Á Đại Thànhx 3.000.000 /cái |
Bồn inox Tân Á Đại Thànhx 3.000.000 /cái |
38. Máy bơm nước | Panasonic 1.200.000 /cái |
Panasonic 1.200.000 /cái |
Panasonic 1.200.000 /cái |
39. Mái lấy sáng | Polycabonat | ||
Liên hệ tư vấn | Liên hệ tư vấn | Liên hệ tư vấn |
Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 01 mặt tiền có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là ≥ 300m² (Nhà ở dân dựng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mõi tầng 70 – 100m², hình dáng khu đất đơn giản, không vượt quá 2PN + 2WC cho mõi lầu).
Đơn giá trên sẽ cộng thêm 100.000đ/m² đối với các trường hợp sau:
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250 – 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 70m².
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 60 – 70m².
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250 – 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 60 -70m², đơn giá trên sẽ cộng thêm 200.000đ/m².
Đối với công trình có diện tích tầng từ 60 – 70m² đơn giá sẽ cộng thêm 100.000đ/m².
Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích sàn tầng nhỏ hơn 60m², Nhà Đẹp Hoàng Thiên sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình.
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
Quy trình làm việc
Áp dụng cho quy mô công trình 200 m2 – 400 m2
Giai đoạn 1
Công tác chuẩn bị – Trắc Đạc.
- Thực hiện công trình trong 2 – 4 ngày.
- Vận chuyển thiết bị thi công, vệ sinh mặt bằng và dựng lán trại. Tổ chức bao che bằng cổng rào nếu điều kiện mặt bằng cho phép.
- Định vị tim móng , đo đạc kiểm tra diện tích đất so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và bản vẽ xin phép.
- Xác định Code nền tầng trệt so với mặt đường.
- Lập biên bản bàn giao mặt bằng , xác định ngày khởi công.
Giai đoạn 2
Công tác đào đất, Bê tông lót, thì công móng, đà kiềng, cổ cột sàn tầng trệt
- Thời gian thực hiện: 8 – 12 ngày.
- Đào đất bằng thủ công hoặc cơ giới.
- Đổ bê tông lót móng đá 4×6, Mac100.
- Lắp dụng ván khuông móng
- Gia công lắp dựng cốt thép.
Giai đoạn 3
Công tác lắp dụng coffa, cốt thép, thi công bê tông các cột, dầm, sàn
- Thời gian thực hiện: 7 – 10 ngày.
- Gia công lắp dựng khung thép I,H (dầm, cột).
- Lắp dựng xà gồ và tole cũ làm sàn giả
- Kiểm tra và nghiệm thu cột và tường bao.
- Đổ bê tông sàn.
- Lập biên bản nghiệm thu.
Giai đoạn 4
Công tác xây dựng
- Thời gian thực hiện: 10 – 15 ngày.
- Sau khi đổ bê tông sàn xong khu vực nào thì xây khu vực đó.
- Lắp dựng khung cửa trong quá trình xây – nếu có.
- Lắp đặt hệ thống ông dây điện, ống nước, ống máy lạnh, hộp điện…
Giai đoạn 5
Công tác tô trác
- Thời gian thực hiện: 10 – 15 ngày.
- Sau khi hoàn thành công tác xây, tiến hành công tác tô trác.
- Hợp gaint điện, nước xây tô sau khi lắp đặt và kiểm tra hệ thống điện nước.
- Yêu cầu ghém trước khi tô và kiểm tra bằng máy laser ke góc sau khi tô xong.
Giai đoạn 6
Công tác hoàn thiện công trình
- Thời gian thực hiện: 15 – 30 ngày.
- Sau khi xây tô trong nhà sẽ tiến hành công tác rút dây điện.
- Bả Matic toàn bộ công trình
- Chông thấm vệ sinh, ban công, sân thượng, mái.
- Lắp dặt bồn nước, máy bơm, thử nước , xây tô hoàn thiện hộp gaint.
- Ốp gạch tường WC, lát gạch nền các tầng lầu.
- Sơn nước lớp 1 toàn bộ công trình.
- Thi công đá granite ngạch cửa, mặt tiền, bậc cấp và mặt bếp.
- Lắp đặt cửa, lan can cầu thang, tay vịn
- Lắp đặt đèn, công tắc, ổ cắm, internet….
- Lắp đặt thiết bị vệ sinh, lavabo, bồn cầu, gương, phụ kiện…
- Sơn nước lớp 2 , dặm vá sơn nước công trình
- Vệ sinh, bàn giao công trình.
Cam kết:
- Giám sát chặt chẽ.
- Pháp lý đầy đủ.
- Thi công đúng tiến độ.
- Thái độ, dịch vụ chuyên nghiệp.
- Bảo hành uy tín.
- Tư vấn, khảo sát, báo giá,... chi tiết, tận tâm.
- Không bán thầu, trực tiếp thi công.
- Vật tư minh bạch, rõ ràng.
- Công nhân nhiều kinh nghiệm.
- Không phát sinh thêm chi phí.