Thi công phần thô

Tặng giấy phép xây dựng

Giảm 50% hồ sơ thiết kế xây dựng

Xem thêm

Bảng giá thi công phần thô

Bao gồm 5 hạng mục bên dưới

 

Thông Dụng

Nâng Cao

 

3.800.000 đ/m²

4.150.000 đ/m²

Vật Tư Thô
1. Thép Việt nhật – Pomina Việt nhật – Pomina
2. Xi măng Insee – Hà Tiên Insee – Hà Tiên
3. Gạch Tuynel Bình Dương Tuynel Bình Dương
4. Cát vàng Hạt trung Hạt lớn
5. Đá 1×2, 4×6 Đồng Nai Đồng Nai
6. Bê tông Thưong phẩm Thưong phẩm
7. Ông thoát nước PVC Bình Minh PVC Bình Minh
8. Ống cấp nước lạnh PVC Bình Minh PVC Bình Minh
9. Ống cấp nước nóng Lạnh PPR Bình Minh Nóng PPR Bình Minh
10. Dây điện Cadivi Cadivi
11. Ống cứng luồn dây diện âm sàn BCTC Vega Vega
12. Ốngluồn dây điện âm tường Ruột gà Sino Ống cứng Vega
13. Cáp điện thoại, truyền hình Sino Sino
14. Dây internet AMP Cat5 AMP Cat5
15. Ngói thái lan Đồng Tâm Đồng Tâm
16. Tole Hoa Sen Hoa Sen
17. Chống thấm Kova CT 11A – Sika Latex Kova CT 11A – Sika Latex
18. Cục kê thép Bê tông đúc sẵn Bê tông đúc sẵn
19. Thiết bị thi công Bosch Bosch
  Liên hệ tư vấn Liên hệ tư vấn

Hạng mục thi công thô

1. Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân

2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng

3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước, vận chuyển đất đi đổ

4. Đập, cắt đầu cọc BTCT

5. Đổ bê tông 4×6 Mac100 dày 100mm đá đáy móng, dầm móng, đà kiềng

6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng

7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông đáy nắp hầm phân hố ga

8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm

9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái

10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc thang bằng gạch thẻ

11. Xây dựng toàn bộ tường bao, vách ngăng chia phòng toàn bộ công trình

12. Tô các vách

13. Nẹp góc cạnh khi tô

14. Xây tô hoàn thiệt mặt tiền

15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh

16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công

17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng,cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyện dụng

18. Thi công cọc đồng tiếp địa, dây TE

19. Thi công lợp ngói mái , Tole mái nếu có

20. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày

Thông dụng

3.800.000 / m2

1. Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân:

2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng:

3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước, vận chuyển đất đi đổ:

4. Đập, cắt đầu cọc BTCT:

5. Đổ bê tông 4×6 Mac100 dày 100mm đá đáy móng, dầm móng, đà kiềng:

6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng:

7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông đáy nắp hầm phân hố ga:

8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm:

9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái:

10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc thang bằng gạch thẻ:

11. Xây dựng toàn bộ tường bao, vách ngăng chia phòng toàn bộ công trình:

12. Tô các vách:

13. Nẹp góc cạnh khi tô:

14. Xây tô hoàn thiệt mặt tiền:

15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh:

16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công:

17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng,cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyện dụng:

18. Thi công cọc đồng tiếp địa, dây TE:

19. Thi công lợp ngói mái , Tole mái nếu có:

20. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày:

3.400.000 / m2

Liên hệ tư vấn

Nâng cao

4.150.000 / m2

1. Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân:

2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng:

3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước, vận chuyển đất đi đổ:

4. Đập, cắt đầu cọc BTCT:

5. Đổ bê tông 4×6 Mac100 dày 100mm đá đáy móng, dầm móng, đà kiềng:

6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng:

7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông đáy nắp hầm phân hố ga:

8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm:

9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái:

10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc thang bằng gạch thẻ:

11. Xây dựng toàn bộ tường bao, vách ngăng chia phòng toàn bộ công trình:

12. Tô các vách:

13. Nẹp góc cạnh khi tô:

14. Xây tô hoàn thiệt mặt tiền:

15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh:

16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công:

17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng,cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyện dụng:

18. Thi công cọc đồng tiếp địa, dây TE:

19. Thi công lợp ngói mái , Tole mái nếu có:

20. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày:

3.500.000 / m2

Liên hệ tư vấn

Nhân công hoàn thiện

1. Nhân công lát gạch sàn à ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu sân thượng và vệ sinh, sàn mái CĐT cung cấp gạch, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ

2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ

3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bã Matic 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật, kiễm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sớn nước, (không bao gồm sơn dầu, sơn gai , sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước các công cụ đo rulo giấy nhám

4. Nhân công lắp đạt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh

5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng

6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao

7. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao

8. Bảo vệ công trình

Thông dụng

3.800.000 / m2

1. Nhân công lát gạch sàn à ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu sân thượng và vệ sinh, sàn mái CĐT cung cấp gạch, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:

2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:

3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bã Matic 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật, kiễm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sớn nước, (không bao gồm sơn dầu, sơn gai , sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước các công cụ đo rulo giấy nhám:

4. Nhân công lắp đạt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh:

5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng:

6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao:

7. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao:

8. Bảo vệ công trình:

3.400.000 / m2

Liên hệ tư vấn

Nâng cao

4.150.000 / m2

1. Nhân công lát gạch sàn à ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu sân thượng và vệ sinh, sàn mái CĐT cung cấp gạch, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:

2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:

3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bã Matic 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật, kiễm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sớn nước, (không bao gồm sơn dầu, sơn gai , sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước các công cụ đo rulo giấy nhám:

4. Nhân công lắp đạt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh:

5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng:

6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao:

7. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao:

8. Bảo vệ công trình:

3.500.000 / m2

Liên hệ tư vấn

Tiện ích công trình

1. Hỗ trợ XPXD khi ký cả HĐTK & HĐTC

2. Hỗ trợ 70% thiết kế kiến trúc khi ký HĐTC

3. Camera quan sát công trình

4. Bao che công trình

5. Thùng rác

6. Nhà vệ sinh di động

7. Thiết bị PCCC

8. Tủ y tế

9. Biển bao an toàn lao động

10. Bảo hộ lao động

11. Tủ điện chống giật

12. Xịt chống muỗi

13. Lưới chống rơi

Thông dụng

3.800.000 / m2

1. Hỗ trợ XPXD khi ký cả HĐTK & HĐTC:

2. Hỗ trợ 70% thiết kế kiến trúc khi ký HĐTC:

3. Camera quan sát công trình:

4. Bao che công trình:

5. Thùng rác:

6. Nhà vệ sinh di động:

7. Thiết bị PCCC:

8. Tủ y tế:

9. Biển bao an toàn lao động:

10. Bảo hộ lao động:

11. Tủ điện chống giật:

12. Xịt chống muỗi:

13. Lưới chống rơi:

3.400.000 / m2

Liên hệ tư vấn

Nâng cao

4.150.000 / m2

1. Hỗ trợ XPXD khi ký cả HĐTK & HĐTC:

2. Hỗ trợ 70% thiết kế kiến trúc khi ký HĐTC:

3. Camera quan sát công trình:

4. Bao che công trình:

5. Thùng rác:

6. Nhà vệ sinh di động:

7. Thiết bị PCCC:

8. Tủ y tế:

9. Biển bao an toàn lao động:

10. Bảo hộ lao động:

11. Tủ điện chống giật:

12. Xịt chống muỗi:

13. Lưới chống rơi:

3.500.000 / m2

Liên hệ tư vấn

Chính sách hậu mãi

1. Quà tặng bàn giao công trình

2. Tặng biển số nhà

3. Tặng cẩm nang sử dụng nhà

4. Bảo hành chống thấm

5. Bảo hành kết cấu

6. Bảo hành tổng thể

7. Chính sách xây dựng căn thứ 2

Thông dụng

3.800.000 / m2

1. Quà tặng bàn giao công trình:

2. Tặng biển số nhà:

3. Tặng cẩm nang sử dụng nhà:

4. Bảo hành chống thấm: 1 năm

5. Bảo hành kết cấu: 5 năm

6. Bảo hành tổng thể: 1 năm

7. Chính sách xây dựng căn thứ 2: 2%

3.400.000 / m2

Liên hệ tư vấn

Nâng cao

4.150.000 / m2

1. Quà tặng bàn giao công trình:

2. Tặng biển số nhà:

3. Tặng cẩm nang sử dụng nhà:

4. Bảo hành chống thấm: 2 năm

5. Bảo hành kết cấu: 10 năm

6. Bảo hành tổng thể: 1 năm

7. Chính sách xây dựng căn thứ 2: 2.5%

3.500.000 / m2

Liên hệ tư vấn

Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 01 mặt tiền có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là ≥ 300m² (Nhà ở dân dựng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mõi tầng 70 – 100m², hình dáng khu đất đơn giản, không vượt quá 2PN + 2WC cho mõi lầu).

Đơn giá trên sẽ cộng thêm 100.000đ/m² đối với các trường hợp sau:

  • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250 – 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 70m².
  • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 60 – 70m².
  • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250 – 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 60 -70m², đơn giá trên sẽ cộng thêm 200.000đ/m².

Đối với công trình có diện tích tầng từ 60 – 70m² đơn giá sẽ cộng thêm 100.000đ/m².

Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích sàn tầng nhỏ hơn 60m², Nhà Đẹp Hoàng Thiên sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình.

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.

Bảng so sánh

Thi công phần thô

Thông dụng

Nâng cao

Vật tư thô
1. Ống cấp nước PPR Bình Minh
2. Ống cứng (VEGA) dây điện âm tường
Hạng mục thi công thô
3. Nẹp góc , cạnh khi tô
4. Thi công HT cọc đồng tiếp địa , dây TE
Nhân công hoàn thiện
5. Vệ sinh công nghiệp CT trước khi bàn giao
Hậu mãi
6. Bảo hành chống thấm 1 năm 2 năm
7. Bảo hành kết cấu 05 năm 10 năm
8. Chính sách xây dựng căng thứ 2 2% 2.5%
Liên hệ tư vấn Liên hệ tư vấn

Phương pháp tính diện tích

Thi công phần thô

Khu Vực Thi Công

Hệ số tính

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến dưới 1.3m so với code vỉa hè 150%
Diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 đến dưới 1.7m so với code vỉa hè 170%
Diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 đến dưới 2.0m so với code vỉa hè 200%
Diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với code vỉa hè 220%
Diện tích
Đối với tầng hầm có diện tích sử dụng < 70m2 Hệ số như trên
+20%
Diện tích
Phần móng băng 40%
Diện tích
Phần móng băng có đổ bê tông cốt thép nền trệt 60%
Diện tích
Phần móng cọc 30%
Diện tích
Phần móng cọc có đổ BTCT nền trệt 50%
Diện tích
Phần móng móng bè hoặc 2 móng phương 60%
Diện tích
Phần diện tích có mái che
(Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2,3,… sân thượng có mái che)
100%
Diện tích
Phần diện tích không có mai che ngoại trừ sân trước và sân sau
(Sân thượng không có mái che, sân phơi..)
50%
Diện tích
Mái bê tông cốt thép 50%
Diện tích
Mái Tole
(Bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp ) – Tính theo mặt nghiên
30%
Diện tích
Mái ngói kèo sắt
(Bao gồm toàn bộ phần hệ khung kèo và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng
70%
Diện tích
Mái ngói BTCT
(Bao gồm toàn bộ phần hệ ritô và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng
100%
Diện tích
Sân trước và sân sau
(Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
70%
Diện tích
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích ≤ 8 m2 100%
Diện tích
Mỗi ô tróng trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8 m2 50%
Diện tích
Khu vực cầu thang 100%
Diện tích

Quy trình làm việc

Mẫu áp dụng cho công trình 200 – 400 m2

Giai đoạn 1

Công tác chuẩn bị – Trắc Đạc

  • Thực hiện thi công: 2 – 4 ngày
  • Vận chuyển thiết bị thi công, vệ sinh mặt bằng và dựng lán trại. Tổ chức bao che bằng cổng rào nếu điều kiện mặt bằng cho phép..
  • Định vị tim móng , đo đạc kiểm tra diện tích đất so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và bản vẽ sinh phép.
  • Xác định Code nền tầng trệt so với mặt đường.
  • Lập biên bản bàn giao mặt bằng , xác định ngày khởi công.

Giai đoạn 2

Công tác đào đất, Bê tông lót, thì công móng, đà kiềng, cổ cột sàn tầng trệt

  • Thực hiện thi công: 8 – 12 ngày
  • Đào đất bằng thủ công hoặc cơ giới.
  • Đổ bê tông lót móng đá 4×6, Mac100.
  • Lắp dụng ván khuông móng.
  • Gia công lắp dựng cốt thép.
  • Nghiêm thu công tác lắp dựng ván khuông , cốt thép.

Giai đoạn 3

Công tác lắp dụng coffa, cốt thép, thi công bê tông các cột, dầm, sàn

  • Thời gian thực hiện: 7 – 10 ngày / sàn
  • Lắp dụng coffa, cốt thép, đổ bê tông cột.
  • Kiểm tra và nghiệm thu cột và tường bao.
  • Lắp dựng coffa dầm , sau đó lắp dựng coffa sàn.
  • Gia công lắp dụng khuôn, cốt thép.
  • Đổ bê tông dầm, sàn.
  • Lập biên bản nghiệm thu.

Giai đoạn 4

Công tác xây dựng

  • Thời gian thực hiện: 10 -15 ngày
  • Sau khi tháo dàn giáo coffa khu vực nào thì xây khu vực đó.
  • Lắp dựng khung cửa trong quá trình xây – nếu có.
  • Lắp đặt hệ thống ông dây điện, ống nước, ống máy lạnh, hộp điện…

Giai đoạn 5

Công tác tô trác

  • Thời gian thực hiện: 10 – 15 ngày
  • Sau khi hoàn thành công tác xây, tiến hành công tác tô trác.
  • Tô trần trước sau đó tô tường trong nhà, vách song song và thường tô mặt tiền cuối cùng.
  • Hợp gaint điện, nước xây tô sau khi lắp đặt và kiểm tra hệ thống điện nước.
  • Yêu cầu ghém trước khi tô và kiểm tra bằng máy laser ke góc sau khi tô xong.

Giai đoạn 6

Công tác hoàn thiện công trình

  • Thời gian thực hiện: 15 – 30 ngày
  • Sau khi xây tô trong nhà sẽ tiến hành công tác rút dây điện.
  • Bả Matic toàn bộ công trình.
  • Chống thấm vệ sinh, ban công, sân thượng, mái.
  • Lắp dặt bồn nước, máy bơm, thử nước , xây tô hoàn thiện hộp gaint.
  • Ốp gạch tường WC, lát gạch nền các tầng lầu.
  • Sơn nước lớp 1 toàn bộ công trình.
  • Thi công đá granite ngạch cửa, mặt tiền, bậc cấp và mặt bếp.
  • Lắp đặt cửa, lan can cầu thang, tay vịn.
  • Lắp đặt đèn, công tắc, ổ cắm, internet….
  • Lắp đặt thiết bị vệ sinh, lavabo, bồn cầu, gương, phụ kiện…
  • Sơn nước lớp 2 , dặm vá sơn nước công trình
  • Vệ sinh, bàn giao công trình.

Liên hệ ngay

0901 434 298

(Hotine, Zalo hỗ trợ 24/7)

Cam kết:

  • Giám sát chặt chẽ.
  • Pháp lý đầy đủ.
  • Thi công đúng tiến độ.
  • Thái độ, dịch vụ chuyên nghiệp.
  • Bảo hành uy tín.
  • Tư vấn, khảo sát, báo giá,... chi tiết, tận tâm.
  • Không bán thầu, trực tiếp thi công.
  • Vật tư minh bạch, rõ ràng.
  • Công nhân nhiều kinh nghiệm.
  • Không phát sinh thêm chi phí.

Công trình đã thi công

Các công trình do Hoàng Thiên thi công xây dựng phần thô