Thông Dụng |
Nâng Cao |
|
3.800.000 đ/m² |
4.150.000 đ/m² |
|
Vật Tư Thô | ||
1. Thép | Việt nhật – Pomina | Việt nhật – Pomina |
2. Xi măng | Insee – Hà Tiên | Insee – Hà Tiên |
3. Gạch | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
4. Cát vàng | Hạt trung | Hạt lớn |
5. Đá 1×2, 4×6 | Đồng Nai | Đồng Nai |
6. Bê tông | Thưong phẩm | Thưong phẩm |
7. Ông thoát nước | PVC Bình Minh | PVC Bình Minh |
8. Ống cấp nước lạnh | PVC Bình Minh | PVC Bình Minh |
9. Ống cấp nước nóng | Lạnh PPR Bình Minh | Nóng PPR Bình Minh |
10. Dây điện | Cadivi | Cadivi |
11. Ống cứng luồn dây diện âm sàn BCTC | Vega | Vega |
12. Ốngluồn dây điện âm tường | Ruột gà Sino | Ống cứng Vega |
13. Cáp điện thoại, truyền hình | Sino | Sino |
14. Dây internet | AMP Cat5 | AMP Cat5 |
15. Ngói thái lan | Đồng Tâm | Đồng Tâm |
16. Tole | Hoa Sen | Hoa Sen |
17. Chống thấm | Kova CT 11A – Sika Latex | Kova CT 11A – Sika Latex |
18. Cục kê thép | Bê tông đúc sẵn | Bê tông đúc sẵn |
19. Thiết bị thi công | Bosch | Bosch |
Liên hệ tư vấn | Liên hệ tư vấn |
Bảng giá thi công phần thô
Bao gồm 5 hạng mục bên dưới
Thông dụng
3.800.000₫ / m2
1. Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân:
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng:
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước, vận chuyển đất đi đổ:
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT:
5. Đổ bê tông 4×6 Mac100 dày 100mm đá đáy móng, dầm móng, đà kiềng:
6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng:
7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông đáy nắp hầm phân hố ga:
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm:
9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái:
10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc thang bằng gạch thẻ:
11. Xây dựng toàn bộ tường bao, vách ngăng chia phòng toàn bộ công trình:
12. Tô các vách:
13. Nẹp góc cạnh khi tô:
14. Xây tô hoàn thiệt mặt tiền:
15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh:
16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công:
17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng,cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyện dụng:
18. Thi công cọc đồng tiếp địa, dây TE:
19. Thi công lợp ngói mái , Tole mái nếu có:
20. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày:
Nâng cao
4.150.000₫ / m2
1. Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân:
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng:
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước, vận chuyển đất đi đổ:
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT:
5. Đổ bê tông 4×6 Mac100 dày 100mm đá đáy móng, dầm móng, đà kiềng:
6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng:
7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông đáy nắp hầm phân hố ga:
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm:
9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái:
10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc thang bằng gạch thẻ:
11. Xây dựng toàn bộ tường bao, vách ngăng chia phòng toàn bộ công trình:
12. Tô các vách:
13. Nẹp góc cạnh khi tô:
14. Xây tô hoàn thiệt mặt tiền:
15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh:
16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công:
17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng,cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyện dụng:
18. Thi công cọc đồng tiếp địa, dây TE:
19. Thi công lợp ngói mái , Tole mái nếu có:
20. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày:
Thông dụng
3.800.000₫ / m2
1. Nhân công lát gạch sàn à ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu sân thượng và vệ sinh, sàn mái CĐT cung cấp gạch, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:
2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:
3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bã Matic 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật, kiễm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sớn nước, (không bao gồm sơn dầu, sơn gai , sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước các công cụ đo rulo giấy nhám:
4. Nhân công lắp đạt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh:
5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng:
6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao:
7. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao:
8. Bảo vệ công trình:
Nâng cao
4.150.000₫ / m2
1. Nhân công lát gạch sàn à ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu sân thượng và vệ sinh, sàn mái CĐT cung cấp gạch, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:
2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:
3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bã Matic 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật, kiễm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sớn nước, (không bao gồm sơn dầu, sơn gai , sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước các công cụ đo rulo giấy nhám:
4. Nhân công lắp đạt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh:
5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng:
6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao:
7. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao:
8. Bảo vệ công trình:
Thông dụng
3.800.000₫ / m2
1. Hỗ trợ XPXD khi ký cả HĐTK & HĐTC:
2. Hỗ trợ 70% thiết kế kiến trúc khi ký HĐTC:
3. Camera quan sát công trình:
4. Bao che công trình:
5. Thùng rác:
6. Nhà vệ sinh di động:
7. Thiết bị PCCC:
8. Tủ y tế:
9. Biển bao an toàn lao động:
10. Bảo hộ lao động:
11. Tủ điện chống giật:
12. Xịt chống muỗi:
13. Lưới chống rơi:
Nâng cao
4.150.000₫ / m2
1. Hỗ trợ XPXD khi ký cả HĐTK & HĐTC:
2. Hỗ trợ 70% thiết kế kiến trúc khi ký HĐTC:
3. Camera quan sát công trình:
4. Bao che công trình:
5. Thùng rác:
6. Nhà vệ sinh di động:
7. Thiết bị PCCC:
8. Tủ y tế:
9. Biển bao an toàn lao động:
10. Bảo hộ lao động:
11. Tủ điện chống giật:
12. Xịt chống muỗi:
13. Lưới chống rơi:
Thông dụng
3.800.000₫ / m2
1. Quà tặng bàn giao công trình:
2. Tặng biển số nhà:
3. Tặng cẩm nang sử dụng nhà:
4. Bảo hành chống thấm: 1 năm
5. Bảo hành kết cấu: 5 năm
6. Bảo hành tổng thể: 1 năm
7. Chính sách xây dựng căn thứ 2: 2%
Nâng cao
4.150.000₫ / m2
1. Quà tặng bàn giao công trình:
2. Tặng biển số nhà:
3. Tặng cẩm nang sử dụng nhà:
4. Bảo hành chống thấm: 2 năm
5. Bảo hành kết cấu: 10 năm
6. Bảo hành tổng thể: 1 năm
7. Chính sách xây dựng căn thứ 2: 2.5%
Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 01 mặt tiền có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là ≥ 300m² (Nhà ở dân dựng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mõi tầng 70 – 100m², hình dáng khu đất đơn giản, không vượt quá 2PN + 2WC cho mõi lầu).
Đơn giá trên sẽ cộng thêm 100.000đ/m² đối với các trường hợp sau:
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250 – 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 70m².
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 60 – 70m².
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250 – 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 60 -70m², đơn giá trên sẽ cộng thêm 200.000đ/m².
Đối với công trình có diện tích tầng từ 60 – 70m² đơn giá sẽ cộng thêm 100.000đ/m².
Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích sàn tầng nhỏ hơn 60m², Nhà Đẹp Hoàng Thiên sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình.
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
Bảng so sánh
Thi công phần thô
Thông dụng |
Nâng cao |
||
Vật tư thô | |||
1. Ống cấp nước PPR Bình Minh | |||
2. Ống cứng (VEGA) dây điện âm tường | |||
Hạng mục thi công thô | |||
3. Nẹp góc , cạnh khi tô | |||
4. Thi công HT cọc đồng tiếp địa , dây TE | |||
Nhân công hoàn thiện | |||
5. Vệ sinh công nghiệp CT trước khi bàn giao | |||
Hậu mãi | |||
6. Bảo hành chống thấm | 1 năm | 2 năm | |
7. Bảo hành kết cấu | 05 năm | 10 năm | |
8. Chính sách xây dựng căng thứ 2 | 2% | 2.5% | |
Liên hệ tư vấn | Liên hệ tư vấn |
Phương pháp tính diện tích
Thi công phần thô
Khu Vực Thi Công |
Hệ số tính |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến dưới 1.3m so với code vỉa hè | 150% Diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 đến dưới 1.7m so với code vỉa hè | 170% Diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 đến dưới 2.0m so với code vỉa hè | 200% Diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với code vỉa hè | 220% Diện tích |
Đối với tầng hầm có diện tích sử dụng < 70m2 | Hệ số như trên +20% Diện tích |
Phần móng băng | 40% Diện tích |
Phần móng băng có đổ bê tông cốt thép nền trệt | 60% Diện tích |
Phần móng cọc | 30% Diện tích |
Phần móng cọc có đổ BTCT nền trệt | 50% Diện tích |
Phần móng móng bè hoặc 2 móng phương | 60% Diện tích |
Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2,3,… sân thượng có mái che) |
100% Diện tích |
Phần diện tích không có mai che ngoại trừ sân trước và sân sau (Sân thượng không có mái che, sân phơi..) |
50% Diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% Diện tích |
Mái Tole (Bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp ) – Tính theo mặt nghiên |
30% Diện tích |
Mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ phần hệ khung kèo và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng |
70% Diện tích |
Mái ngói BTCT (Bao gồm toàn bộ phần hệ ritô và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng |
100% Diện tích |
Sân trước và sân sau (Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính) |
70% Diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích ≤ 8 m2 | 100% Diện tích |
Mỗi ô tróng trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8 m2 | 50% Diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% Diện tích |
Quy trình làm việc
Mẫu áp dụng cho công trình 200 – 400 m2
Giai đoạn 1
Công tác chuẩn bị – Trắc Đạc
- Thực hiện thi công: 2 – 4 ngày
- Vận chuyển thiết bị thi công, vệ sinh mặt bằng và dựng lán trại. Tổ chức bao che bằng cổng rào nếu điều kiện mặt bằng cho phép..
- Định vị tim móng , đo đạc kiểm tra diện tích đất so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và bản vẽ sinh phép.
- Xác định Code nền tầng trệt so với mặt đường.
- Lập biên bản bàn giao mặt bằng , xác định ngày khởi công.
Giai đoạn 2
Công tác đào đất, Bê tông lót, thì công móng, đà kiềng, cổ cột sàn tầng trệt
- Thực hiện thi công: 8 – 12 ngày
- Đào đất bằng thủ công hoặc cơ giới.
- Đổ bê tông lót móng đá 4×6, Mac100.
- Lắp dụng ván khuông móng.
- Gia công lắp dựng cốt thép.
- Nghiêm thu công tác lắp dựng ván khuông , cốt thép.
Giai đoạn 3
Công tác lắp dụng coffa, cốt thép, thi công bê tông các cột, dầm, sàn
- Thời gian thực hiện: 7 – 10 ngày / sàn
- Lắp dụng coffa, cốt thép, đổ bê tông cột.
- Kiểm tra và nghiệm thu cột và tường bao.
- Lắp dựng coffa dầm , sau đó lắp dựng coffa sàn.
- Gia công lắp dụng khuôn, cốt thép.
- Đổ bê tông dầm, sàn.
- Lập biên bản nghiệm thu.
Giai đoạn 4
Công tác xây dựng
- Thời gian thực hiện: 10 -15 ngày
- Sau khi tháo dàn giáo coffa khu vực nào thì xây khu vực đó.
- Lắp dựng khung cửa trong quá trình xây – nếu có.
- Lắp đặt hệ thống ông dây điện, ống nước, ống máy lạnh, hộp điện…
Giai đoạn 5
Công tác tô trác
- Thời gian thực hiện: 10 – 15 ngày
- Sau khi hoàn thành công tác xây, tiến hành công tác tô trác.
- Tô trần trước sau đó tô tường trong nhà, vách song song và thường tô mặt tiền cuối cùng.
- Hợp gaint điện, nước xây tô sau khi lắp đặt và kiểm tra hệ thống điện nước.
- Yêu cầu ghém trước khi tô và kiểm tra bằng máy laser ke góc sau khi tô xong.
Giai đoạn 6
Công tác hoàn thiện công trình
- Thời gian thực hiện: 15 – 30 ngày
- Sau khi xây tô trong nhà sẽ tiến hành công tác rút dây điện.
- Bả Matic toàn bộ công trình.
- Chống thấm vệ sinh, ban công, sân thượng, mái.
- Lắp dặt bồn nước, máy bơm, thử nước , xây tô hoàn thiện hộp gaint.
- Ốp gạch tường WC, lát gạch nền các tầng lầu.
- Sơn nước lớp 1 toàn bộ công trình.
- Thi công đá granite ngạch cửa, mặt tiền, bậc cấp và mặt bếp.
- Lắp đặt cửa, lan can cầu thang, tay vịn.
- Lắp đặt đèn, công tắc, ổ cắm, internet….
- Lắp đặt thiết bị vệ sinh, lavabo, bồn cầu, gương, phụ kiện…
- Sơn nước lớp 2 , dặm vá sơn nước công trình
- Vệ sinh, bàn giao công trình.
Cam kết:
- Giám sát chặt chẽ.
- Pháp lý đầy đủ.
- Thi công đúng tiến độ.
- Thái độ, dịch vụ chuyên nghiệp.
- Bảo hành uy tín.
- Tư vấn, khảo sát, báo giá,... chi tiết, tận tâm.
- Không bán thầu, trực tiếp thi công.
- Vật tư minh bạch, rõ ràng.
- Công nhân nhiều kinh nghiệm.
- Không phát sinh thêm chi phí.