Thông Dụng |
Nâng Cao |
|
5.500.000 /m² |
5.800.000 /m² |
|
Vật Tư Thô | ||
1. Thép | Việt nhật – Pomina | Việt nhật – Pomina |
2. Xi măng | Insee – Hà Tiên | Insee – Hà Tiên |
3. Gạch | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
4. Cát vàng | Hạt trung | Hạt lớn |
5. Đá 1×2, 4×6 | Đồng Nai | Đồng Nai |
6. Bê tông | Thưong phẩm | Thưong phẩm |
7. Ông thoát nước | PVC Bình Minh | PVC Bình Minh |
8. Ống cấp nước lạnh | PVC Bình Minh | PVC Bình Minh |
9. Ống cấp nước nóng | Lạnh PPR Bình Minh | Nóng PPR Bình Minh |
10. Dây điện | Cadivi | Cadivi |
11. Ống cứng luồn dây diện âm sàn BCTC | Vega | Vega |
12. Ốngluồn dây điện âm tường | Ruột gà Sino | Ống cứng Vega |
13. Cáp điện thoại, truyền hình | Sino | Sino |
14. Dây internet | AMP Cat5 | AMP Cat5 |
15. Ngói thái lan | Đồng Tâm | Đồng Tâm |
16. Tole | Hoa Sen | Hoa Sen |
17. Chống thấm | Kova CT 11A – Sika Latex | Kova CT 11A – Sika Latex |
18. Cục kê thép | Bê tông đúc sẵn | Bê tông đúc sẵn |
19. Thiết bị thi công | Bosch | Bosch |
Gạch ốp – lát ( mẫu do CĐT chọn) | ||
20. Gạch nền các tầng. |
Gạch 600×600 mờ (Bạch mã Viglacera, Taca, Taicera…) Đơn giá ≤ 280.000 /m² |
Gạch 600×600 Gạch bóng kính 2 da (Đồng tâm , Bạch Mã Viglacera,..) Đơn giá ≤ 350.000 /m² |
21. Gạch nên sân thượng sân trước sân sau | Gạch 600×600 mờ (Bạch mã Viglacera, Taca, Taicera…) Đơn giá ≤ 170.000/m² |
Gạch 600×600 Gạch bóng kính 2 da (Đồng tâm , Bạch Mã Viglacera,..) Đơn giá ≤ 250.000 /m² |
22. Gạch nền WC | Gạch ốp theo mẫu(Bạch mã Viglacera, Taca, Taicera…) Đơn giá ≤ 170.000 /m² |
Gạch ốp theo mẫu (Đồng tâm , Bạch Mã Viglacera,..) Đơn giá ≤ 250.000 /m² |
23. Gạch ốp tường WC Ốp cao < 2.7m |
Gạch ốp theo mẫu(Bạch mã Viglacera, Taca, Taicera…) Đơn giá ≤ 200.000 /m² |
Gạch ốp theo mẫu (Đồng tâm, Bạch Mã Viglacera,…) Đơn giá ≤ 270.000 /m² |
24. Keo chà ron | Keo chà ron Weber Đơn giá ≤ 30.000 /kg |
Keo chà ron Weber Đơn giá ≤ 30.000 /kg |
25. Đá trang trí khác | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 280.000 /m² Khối lượng ≤ 10m2 |
Sơn nước | ||
26. Sơn nước ngoài trời (02 lớp Matic, 01 lớp sơn lót , 02 lớp sơn phủ) |
Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ, Việt Mỹ ngoài trời Đơn giá 45.000 /m² Phụ kiện sơn nước : rulo, cọ , giấy nhám |
Sơn SPEC, Nippon Bột trét Expo , Expo ngoài trời Đơn giá 55.000/m² Phụ kiện sơn nước : rulo, cọ , giấy nhám |
Cửa đi – cửa sổ (mẫu do CĐT chọn) | ||
27. Cửa đi các phòng | Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc của nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 3.500.000 /bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer Đơn giá ≤ 3.500.000 /bộ |
28. Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 3.500.000 /bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam màu xám ghi hoặc màu trắng kính cường lực 8mm mờ ,PKKL. Đơn giá ≤ 4.500.000 /bộ |
29. Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) |
Cửa nhựa lõi thép thanh Spralee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 2.500.000 /bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam màu xám ghi hoặc màu trắng kính cường lực 8mm mờ ,PKKL. Đơn giá ≤ 1.950.000 /bộ |
30. Cửa sổ mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) |
Cửa nhựa lõi thép thanh Spralee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 1.750.000 /bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam màu xám ghi hoặc màu trắng kính cường lực 8mm mờ ,PKKL. Đơn giá ≤ 1.950.000 /bộ |
31. Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) |
Săt hộp 20x20x1.0mm
Sơn dầu mẫu đơn giản |
Săt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 500.000 /bộ |
32. Khoá cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST | Khoá tay nắm tròn Đơn giá ≤ 350.000 /bộ |
Khoá tay gạt Đơn giá ≤ 450.000 /bộ |
33. Khoá cửa WC | Khoá tay nắm tròn Đơn giá ≤ 250.000 /bộ |
Khoá tay gạt Đơn giá ≤ 350.000 /bộ |
34. Khoá cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 600.000 /bộ |
Cầu thang | ||
35. Lan can cầu thang | Lan can hộp sắt 20x20x1.0mm, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 500 /md |
Lan can hộp sắt 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 600 /md |
36. Tay vịn cầu thanh | Tay vịn gỗ sồi D60 (60×60) Đơn giá ≤ 500 /md |
Tay vịn gỗ căm xe (60×80) Đơn giá ≤ 600 /md |
37. Trụ cầu thang | Không bao gồm | Không bao gồm |
Đá granite (mẫu do CĐT chọn) | ||
38. Đá granite mặt cầu thang | Đá Suối Lau, hồng Phan Rang, tím hoa cà Đơn giá ≤ 700.000 /m² |
Đá xanh đen campuchia, trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 900.000 /m² |
39. Đá granite mặt tiền tầng trệt | Đá Suối Lau, hồng Phan Rang, tím hoa cà Đơn giá ≤ 900.000 /m² |
Đá xanh đen campuchia, trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 1.150.000 /m |
40. Đá granite tam cấp (nếu có) |
Đá Suối Lau, hồng Phan Rang, tím hoa cà Đơn giá ≤ 700.000 /m² |
Đá xanh đen campuchia, trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 900.000 /m² |
41. Đá granite len cầu thang, ngạch cửa 100 |
Đá Suối Lau, hồng Phan Rang, tím hoa cà |
Đá xanh đen campuchia, trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 160.000 /md |
Thiết bị điện (mẫu do CĐT chọn) | ||
42. Vỏ tủ điện tổng và tử điện thường (loại 4 đường) Tủ hộp nhữa cao cấp. |
SINO | SINO |
43. MCB công tắc, ổ cắm | SINO Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE màu trắng Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm |
44. Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE Mỗi phòng 01 cái |
45. Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Máng đèn đôi 1.2m Philips 01 bóng mỗi phòng 02 cái (hoặc tương đương 06 bóng LED tròn) Đơn giá ≤ 250.000 /cái hoặc ≤ 130.000 /đèn led |
Máng đèn đôi 1.2m Philips 01 bóng mỗi phòng 02 cái (hoặc tương đương 06 bóng LED tròn) Đơn giá ≤ 250.000 /cái hoặc ≤ 150.000 /đèn led |
46. Quạt hút WC | Không bao gồm | Mỗi WC 01 cái Đơn giá ≤350.000/1cái |
47. Đèn vệ sinh | Đèn ốp trần mỗi WC 01 cái Đơn giá ≤ 200.000 /cái |
Đèn ốp trần mỗi WC 01 cái Đơn giá ≤ 300.000 /cái |
48. Đèn cầu thang | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 300.000 /cái |
Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 400.000 /cái |
49. Đèn ban công | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 300.000 /cái |
Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 400.000 /cái |
50. Đèn hắt trang trí trần thạch cao | Không bao gồm | Mỗi phòng 04 bóng LED (hoặc 10m dây LED) Đơn giá ≤ 200.000 /cái hoặc ≤ 80.000/đèn led |
Thiết bị vệ sinh – nước (mẫu do CĐT chọn) | ||
51. Bàn cầu | Viglacera, Caeser, inax… Đơn giá ≤ 3.000.000 /cái |
Inax, Caeser, American, Viglacera Đơn giá ≤ 4.000.000 /cái |
52. Lavabo + bộ xã | Viglacera, Caeser, inax… Đơn giá ≤ 1.100.000 /cái |
Inax, Caeser, American, Viglacera Đơn giá ≤ 1.600.000 /cái |
53. Vòi xã lavabo | Viglacera, Caeser, inax… Đơn giá ≤ 700.000 /cái |
Inax, Caeser, American, Viglacera Đơn giá ≤ 1.400.000 /cái |
54. Vòi xã sen WC (loại nóng, lạnh) |
Viglacera, Caeser, inax… Đơn giá ≤ 1.100.000 /cái |
Inax, Caeser, American, Viglacera Đơn giá ≤ 250.000 /cái |
55. Vời xịt WC | Viglacera, Caeser, inax… Đơn giá ≤ 150.000 /cái |
Inax, Caeser, American, Viglacera Đơn giá ≤ 200.000 /cái |
56. Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caeser, inax… Đơn giá ≤ 150.000 /cái |
Inax, Caeser, American, Viglacera Đơn giá ≤ 200.000 /cái |
57. Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông…) |
Viglacera, Caeser, inax… Đơn giá ≤ 800.000 /bộ |
Inax, Caeser, American, Viglacera Đơn giá ≤ 1.000.000 /bộ |
58. Phễu thu sàn | Inox chống hôi Đơn giá ≤ 150.000 /cái |
Inox chống hôi Đơn giá 200.000 /cái |
59. Cầu chắn rác | Inox Đơn giá ≤ 150.000 /cái |
Inox Đơn giá ≤ 200.000 /cái |
60. Chậu rữa chén | Đại Thành, Luxta, Sơn Hà… Đơn giá ≤ 1.500.000 /cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin… Đơn giá ≤ 2.000.000 /cái |
61. Vòi rữa chén | Đại Thành, Luxta, Sơn Hà… Đơn giá ≤ 500.000 /cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin… Đơn giá ≤ 800.000 /cái |
62. Bồn nước inox | Tân Á Đại Thành 1000L Đơn giá ≤ 4.500.000 /cái |
Tân Á Đại Thành 1500L Đơn giá ≤ 7.500.000 /cái |
63. Chân sắt nâng bồn | Sắt V5 Đơn giá ≤ 2.000.000 /cái |
Sắt V5 Đơn giá ≤ 2.000.000 /cái |
64. Máy bơm nước | PANASONIC – 200w Đơn giá ≤ 2.000.000 /cái |
PANASONIC – 200W Đơn giá ≤ 2.000.000 /cái |
65. Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế |
66. Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 130L Đơn giá ≤ 5.000.000 /cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L Đơn giá ≤ 7.500.000 /cái |
67. Ống đồng máy lạnh |
Ống Thái Lan 7gem |
Ống Thái Lan 7gem khối lượng ≤40m Đơn giá ≤ 250.000 /md |
Hạng mục khác | ||
68. Thạch cao trang trí | khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc, Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 140,000 /m2 |
khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc, dày 9mm Đơn giá ≤ 160,000 /m2 |
69. Đèn chùm nhà bếp | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm |
70. Lan can ban công | Lan can sắt hộp mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 600,000 /md |
Lan can sắt hộp theo mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 650,000 /md |
71. Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 300,000 /md |
Lan can sắt hộp theo mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 300,000 /md |
72. Cửa cổng | Cửa sắt hộp dày 1.0mm sơn dầu mẫu đơn giản. Đơn giá ≤ 140,000 /m2 |
Cửa sắt hộp dày 1.0mm sơn dầu mẫu đơn giản. Đơn giá ≤ 140,000 /m2 |
73. Khung sắt mái lấy sáng cầu thang Lỗ thông tầng |
Sắt hộp 20x20x1.0mm Sơn dầu Đơn giá ≤ 600,000 /m2 |
Sắt hộp 25x25x1.2mm Sơn dầu Đơn giá ≤ 650,000 /m2 |
Tấm lợp kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 650,000 /m2 |
Tấm lợp kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 650,000 /m2 |
|
Liên hệ tư vấn | Liên hệ tư vấn |
Bảng giá thi công trọn gói
Bao gồm 5 hạng mục bên dưới
Thông dụng
5.500.000₫ / m²
1. Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân:
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng:
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước, vận chuyển đất đi đổ:
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT:
5. Đổ bê tông 4×6 Mac100 dày 100mm đá đáy móng, dầm móng, đà kiềng:
6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng:
7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông đáy nắp hầm phân hố ga:
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm:
9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái:
10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc thang bằng gạch thẻ:
11. Xây dựng toàn bộ tường bao, vách ngăng chia phòng toàn bộ công trình:
12. Tô các vách:
13. Nẹp góc cạnh khi tô:
14. Xây tô hoàn thiệt mặt tiền:
15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh:
16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công:
17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng,cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyện dụng:
18. Thi công cọc đồng tiếp địa, dây TE:
19. Thi công lợp ngói mái , Tole mái nếu có:
20. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày:
Nâng cao
5.800.000₫ / m²
1. Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân:
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng:
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước, vận chuyển đất đi đổ:
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT:
5. Đổ bê tông 4×6 Mac100 dày 100mm đá đáy móng, dầm móng, đà kiềng:
6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng:
7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông đáy nắp hầm phân hố ga:
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm:
9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái:
10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, Cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc thang bằng gạch thẻ:
11. Xây dựng toàn bộ tường bao, vách ngăng chia phòng toàn bộ công trình:
12. Tô các vách:
13. Nẹp góc cạnh khi tô:
14. Xây tô hoàn thiệt mặt tiền:
15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh:
16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công:
17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng,cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyện dụng:
18. Thi công cọc đồng tiếp địa, dây TE:
19. Thi công lợp ngói mái , Tole mái nếu có:
20. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày:
Thông dụng
5.500.000₫ / m²
1. Nhân công lát gạch sàn à ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu sân thượng và vệ sinh, sàn mái CĐT cung cấp gạch, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:
2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:
3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bã Matic 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật, kiễm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sớn nước, (không bao gồm sơn dầu, sơn gai , sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước các công cụ đo rulo giấy nhám:
4. Nhân công lắp đạt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh:
5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng:
6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao:
7. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao:
8. Bảo vệ công trình:
Nâng cao
5.800.000₫ / m²
1. Nhân công lát gạch sàn à ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu sân thượng và vệ sinh, sàn mái CĐT cung cấp gạch, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:
2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint , Nhà Thầu sẽ cung cấp phần vữa hồ:
3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bã Matic 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật, kiễm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sớn nước, (không bao gồm sơn dầu, sơn gai , sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước các công cụ đo rulo giấy nhám:
4. Nhân công lắp đạt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh:
5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng:
6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao:
7. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao:
8. Bảo vệ công trình:
Thông dụng
5.500.000₫ / m²
1. Hỗ trợ XPXD khi ký cả HĐTK & HĐTC:
2. Hỗ trợ 70% thiết kế kiến trúc khi ký HĐTC:
3. Camera quan sát công trình:
4. Bao che công trình:
5. Thùng rác:
6. Nhà vệ sinh di động:
7. Thiết bị PCCC:
8. Tủ y tế:
9. Biển bao an toàn lao động:
10. Bảo hộ lao động:
11. Tủ điện chống giật:
12. Xịt chống muỗi:
13. Lưới chống rơi:
Nâng cao
5.800.000₫ / m²
1. Hỗ trợ XPXD khi ký cả HĐTK & HĐTC:
2. Hỗ trợ 70% thiết kế kiến trúc khi ký HĐTC:
3. Camera quan sát công trình:
4. Bao che công trình:
5. Thùng rác:
6. Nhà vệ sinh di động:
7. Thiết bị PCCC:
8. Tủ y tế:
9. Biển bao an toàn lao động:
10. Bảo hộ lao động:
11. Tủ điện chống giật:
12. Xịt chống muỗi:
13. Lưới chống rơi:
Thông dụng
5.500.000₫ / m²
1. Quà tặng bàn giao công trình:
2. Tặng biển số nhà:
3. Tặng cẩm nang sử dụng nhà:
4. Bảo hành chống thấm: 1 năm
5. Bảo hành kết cấu: 5 năm
6. Bảo hành tổng thể: 1 năm
7. Chính sách xây dựng căn thứ 2: 2%
Nâng cao
5.800.000₫ / m²
1. Quà tặng bàn giao công trình:
2. Tặng biển số nhà:
3. Tặng cẩm nang sử dụng nhà:
4. Bảo hành chống thấm: 2 năm
5. Bảo hành kết cấu: 10 năm
6. Bảo hành tổng thể: 1 năm
7. Chính sách xây dựng căn thứ 2: 2.5%
Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 01 mặt tiền có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là ≥ 300m² (Nhà ở dân dựng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mõi tầng 70 – 100m², hình dáng khu đất đơn giản, không vượt quá 2PN + 2WC cho mõi lầu).
Đơn giá trên sẽ cộng thêm 100.000đ/m² đối với các trường hợp sau:
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250 – 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 70m².
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 60 – 70m².
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250 – 300m² và diện tích mõi tầng tối thiểu 60 -70m², đơn giá trên sẽ cộng thêm 200.000đ/m².
Đối với công trình có diện tích tầng từ 60 – 70m² đơn giá sẽ cộng thêm 100.000đ/m².
Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích sàn tầng nhỏ hơn 60m², Nhà Đẹp Hoàng Thiên sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình.
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
Quy trình làm việc
Mẫu áp dụng cho công trình 200 – 400 m2
Giai đoạn 1
Công tác chuẩn bị – Trắc Đạc
- Thực hiện thi công: 2 – 4 ngày
- Vận chuyển thiết bị thi công, vệ sinh mặt bằng và dựng lán trại. Tổ chức bao che bằng cổng rào nếu điều kiện mặt bằng cho phép..
- Định vị tim móng , đo đạc kiểm tra diện tích đất so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và bản vẽ sinh phép.
- Xác định Code nền tầng trệt so với mặt đường.
- Lập biên bản bàn giao mặt bằng , xác định ngày khởi công.
Giai đoạn 2
Công tác đào đất, Bê tông lót, thì công móng, đà kiềng, cổ cột sàn tầng trệt
- Thực hiện thi công: 8 – 12 ngày
- Đào đất bằng thủ công hoặc cơ giới.
- Đổ bê tông lót móng đá 4×6, Mac100.
- Lắp dụng ván khuông móng.
- Gia công lắp dựng cốt thép.
- Nghiêm thu công tác lắp dựng ván khuông , cốt thép.
Giai đoạn 3
Công tác lắp dụng coffa, cốt thép, thi công bê tông các cột, dầm, sàn
- Thời gian thực hiện: 7 – 10 ngày / sàn
- Lắp dụng coffa, cốt thép, đổ bê tông cột.
- Kiểm tra và nghiệm thu cột và tường bao.
- Lắp dựng coffa dầm , sau đó lắp dựng coffa sàn.
- Gia công lắp dụng khuôn, cốt thép.
- Đổ bê tông dầm, sàn.
- Lập biên bản nghiệm thu.
Giai đoạn 4
Công tác xây dựng
- Thời gian thực hiện: 10 -15 ngày
- Sau khi tháo dàn giáo coffa khu vực nào thì xây khu vực đó.
- Lắp dựng khung cửa trong quá trình xây – nếu có.
- Lắp đặt hệ thống ông dây điện, ống nước, ống máy lạnh, hộp điện…
Giai đoạn 5
Công tác tô trác
- Thời gian thực hiện: 10 – 15 ngày
- Sau khi hoàn thành công tác xây, tiến hành công tác tô trác.
- Tô trần trước sau đó tô tường trong nhà, vách song song và thường tô mặt tiền cuối cùng.
- Hợp gaint điện, nước xây tô sau khi lắp đặt và kiểm tra hệ thống điện nước.
- Yêu cầu ghém trước khi tô và kiểm tra bằng máy laser ke góc sau khi tô xong.
Giai đoạn 6
Công tác hoàn thiện công trình
- Thời gian thực hiện: 15 – 30 ngày
- Sau khi xây tô trong nhà sẽ tiến hành công tác rút dây điện.
- Bả Matic toàn bộ công trình.
- Chống thấm vệ sinh, ban công, sân thượng, mái.
- Lắp dặt bồn nước, máy bơm, thử nước , xây tô hoàn thiện hộp gaint.
- Ốp gạch tường WC, lát gạch nền các tầng lầu.
- Sơn nước lớp 1 toàn bộ công trình.
- Thi công đá granite ngạch cửa, mặt tiền, bậc cấp và mặt bếp.
- Lắp đặt cửa, lan can cầu thang, tay vịn.
- Lắp đặt đèn, công tắc, ổ cắm, internet….
- Lắp đặt thiết bị vệ sinh, lavabo, bồn cầu, gương, phụ kiện…
- Sơn nước lớp 2 , dặm vá sơn nước công trình
- Vệ sinh, bàn giao công trình.
Cam kết:
- Giám sát chặt chẽ.
- Pháp lý đầy đủ.
- Thi công đúng tiến độ.
- Thái độ, dịch vụ chuyên nghiệp.
- Bảo hành uy tín.
- Tư vấn, khảo sát, báo giá,... chi tiết, tận tâm.
- Không bán thầu, trực tiếp thi công.
- Vật tư minh bạch, rõ ràng.
- Công nhân nhiều kinh nghiệm.
- Không phát sinh thêm chi phí.